Đọc nhanh: 余下 (dư hạ). Ý nghĩa là: còn lại; thừa lại. Ví dụ : - 他用毛巾擦掉余下的皂沫。 Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.. - 他把余下的食物打包带走了。 Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
余下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn lại; thừa lại
剩下来的,多出来的
- 他 用 毛巾 擦掉 余下 的 皂沫
- Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余下
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 材料 有余 可 下次 用
- Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.
- 他 用 毛巾 擦掉 余下 的 皂沫
- Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
余›