Đọc nhanh: 余孽 (dư nghiệt). Ý nghĩa là: phần tử xấu; tàn dư (còn sót lại). Ví dụ : - 封建余孽 tàn dư phong kiến còn sót lại.. - 铲除余孽 diệt sạch phần tử xấu
余孽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần tử xấu; tàn dư (còn sót lại)
残余的坏人或恶势力
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 铲除 余孽
- diệt sạch phần tử xấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余孽
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 铲除 余孽
- diệt sạch phần tử xấu
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
- 他 做 了 很多 造孽 的 事
- Anh ta đã làm nhiều việc ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
孽›