余孽 yúniè
volume volume

Từ hán việt: 【dư nghiệt】

Đọc nhanh: 余孽 (dư nghiệt). Ý nghĩa là: phần tử xấu; tàn dư (còn sót lại). Ví dụ : - 封建余孽 tàn dư phong kiến còn sót lại.. - 铲除余孽 diệt sạch phần tử xấu

Ý Nghĩa của "余孽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

余孽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phần tử xấu; tàn dư (còn sót lại)

残余的坏人或恶势力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 封建 fēngjiàn 余孽 yúniè

    - tàn dư phong kiến còn sót lại.

  • volume volume

    - 铲除 chǎnchú 余孽 yúniè

    - diệt sạch phần tử xấu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余孽

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • volume volume

    - 铲除 chǎnchú 余孽 yúniè

    - diệt sạch phần tử xấu

  • volume volume

    - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • volume volume

    - 封建 fēngjiàn 余孽 yúniè

    - tàn dư phong kiến còn sót lại.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 业余时间 yèyúshíjiān 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 中余 zhōngyú 许多 xǔduō 货物 huòwù

    - Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.

  • volume volume

    - zài 余生 yúshēng zhōng 学习 xuéxí

    - Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.

  • volume volume

    - zuò le 很多 hěnduō 造孽 zàoniè de shì

    - Anh ta đã làm nhiều việc ác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Tử 子 (+16 nét)
    • Pinyin: Miè , Niè
    • Âm hán việt: Nghiệt
    • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
    • Bảng mã:U+5B7D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình