Đọc nhanh: 余力 (dư lực). Ý nghĩa là: lực lượng thừa; tinh lực dồi dào. Ví dụ : - 不遗余力 hết sức mình.. - 没有余力顾及此事。 không có lực lượng thừa để quan tâm đến việc này.
余力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực lượng thừa; tinh lực dồi dào
剩余的力量;多余的精力
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 没有 余力 顾及 此事
- không có lực lượng thừa để quan tâm đến việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余力
- 残余 势力
- thế lực còn sót lại
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 余裕 的 精力
- tinh lực dồi dào
- 一力 承担
- ra sức gánh vác.
- 我们 应该 不遗余力 保护环境
- Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.
- 余 努力 追求 梦想
- Tôi nỗ lực theo đuổi ước mơ.
- 没有 余力 顾及 此事
- không có lực lượng thừa để quan tâm đến việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
力›