余力 yúlì
volume volume

Từ hán việt: 【dư lực】

Đọc nhanh: 余力 (dư lực). Ý nghĩa là: lực lượng thừa; tinh lực dồi dào. Ví dụ : - 不遗余力 hết sức mình.. - 没有余力顾及此事。 không có lực lượng thừa để quan tâm đến việc này.

Ý Nghĩa của "余力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

余力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lực lượng thừa; tinh lực dồi dào

剩余的力量;多余的精力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不遗余力 bùyíyúlì

    - hết sức mình.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 余力 yúlì 顾及 gùjí 此事 cǐshì

    - không có lực lượng thừa để quan tâm đến việc này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余力

  • volume volume

    - 残余 cányú 势力 shìli

    - thế lực còn sót lại

  • volume volume

    - wèi 确保 quèbǎo 乘客 chéngkè 安全 ānquán ér 不遗余力 bùyíyúlì

    - Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.

  • volume volume

    - 不遗余力 bùyíyúlì

    - hết sức mình.

  • volume volume

    - 余裕 yúyù de 精力 jīnglì

    - tinh lực dồi dào

  • volume volume

    - 一力 yīlì 承担 chéngdān

    - ra sức gánh vác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 不遗余力 bùyíyúlì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi nỗ lực theo đuổi ước mơ.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 余力 yúlì 顾及 gùjí 此事 cǐshì

    - không có lực lượng thừa để quan tâm đến việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao