Đọc nhanh: 余割 (dư cát). Ý nghĩa là: cô-xin; hàm số lượng giác, cô-xê-căng.
余割 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cô-xin; hàm số lượng giác
见〖三角函数〗
✪ 2. cô-xê-căng
三角函数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余割
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 他们 已经 跑 了 余 五公里
- Họ đã chạy hơn năm kilomet.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
割›