Đọc nhanh: 余地 (dư địa). Ý nghĩa là: chỗ trống; phần trống; khoảng trống, cơ hội; lựa chọn; còn chỗ; thời gian; đường lui. Ví dụ : - 房间里没有余地。 Trong phòng không có chỗ trống.. - 行李箱里没有余地了。 Trong vali không còn chỗ trống nữa.. - 屋子太小, 没有活动的余地。 Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.
余地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ trống; phần trống; khoảng trống
指言语或行动中留下的可回旋的地步
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 行李箱 里 没有 余地 了
- Trong vali không còn chỗ trống nữa.
- 屋子 太小 没有 活动 的 余地
- Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cơ hội; lựa chọn; còn chỗ; thời gian; đường lui
说话、行动等留下的可回旋的地方说的话或者做的事情留出可以商量或者改变的部分
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 我们 还有 回旋 的 余地
- Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 余地
✪ 1. 有/没有 + Động từ(商量/选择/考虑) + 的 + 余地
"余地" vai trò trung tâm ngữ
- 这个 方案 没有 商量 的 余地
- Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.
- 我们 有 选择 的 余地
- Chúng ta có thời gian để lựa chọn.
- 这个 决定 没有 选择 的 余地
- Không có sự lựa chọn trong quyết định này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余地
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 扫地无余
- quét sạch không để sót lại gì.
- 我们 还有 回旋 的 余地
- Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 有 充分考虑 的 余地
- còn chỗ để suy nghĩ đầy đủ hơn.
- 没有 伸缩 的 余地
- không có chỗ mà co dãn.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
地›