余地 yúdì
volume volume

Từ hán việt: 【dư địa】

Đọc nhanh: 余地 (dư địa). Ý nghĩa là: chỗ trống; phần trống; khoảng trống, cơ hội; lựa chọn; còn chỗ; thời gian; đường lui. Ví dụ : - 房间里没有余地。 Trong phòng không có chỗ trống.. - 行李箱里没有余地了。 Trong vali không còn chỗ trống nữa.. - 屋子太小, 没有活动的余地。 Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.

Ý Nghĩa của "余地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

余地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ trống; phần trống; khoảng trống

指言语或行动中留下的可回旋的地步

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 余地 yúdì

    - Trong phòng không có chỗ trống.

  • volume volume

    - 行李箱 xínglixiāng 没有 méiyǒu 余地 yúdì le

    - Trong vali không còn chỗ trống nữa.

  • volume volume

    - 屋子 wūzi 太小 tàixiǎo 没有 méiyǒu 活动 huódòng de 余地 yúdì

    - Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cơ hội; lựa chọn; còn chỗ; thời gian; đường lui

说话、行动等留下的可回旋的地方说的话或者做的事情留出可以商量或者改变的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 回旋 huíxuán de 余地 yúdì

    - Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.

  • volume volume

    - de 提议 tíyì 留下 liúxià le 余地 yúdì 可以 kěyǐ 修改 xiūgǎi

    - Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 余地

✪ 1. 有/没有 + Động từ(商量/选择/考虑) + 的 + 余地

"余地" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.

  • volume

    - 我们 wǒmen yǒu 选择 xuǎnzé de 余地 yúdì

    - Chúng ta có thời gian để lựa chọn.

  • volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng 没有 méiyǒu 选择 xuǎnzé de 余地 yúdì

    - Không có sự lựa chọn trong quyết định này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余地

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 地面 dìmiàn réng 发散 fāsàn zhe 烈日 lièrì de 余威 yúwēi

    - nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.

  • volume volume

    - 扫地无余 sǎodìwúyú

    - quét sạch không để sót lại gì.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 回旋 huíxuán de 余地 yúdì

    - Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.

  • volume volume

    - yǒu 充分考虑 chōngfènkǎolǜ de 余地 yúdì

    - còn chỗ để suy nghĩ đầy đủ hơn.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 伸缩 shēnsuō de 余地 yúdì

    - không có chỗ mà co dãn.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi zài 这个 zhègè 原则 yuánzé 问题 wèntí shàng 没有 méiyǒu 调和 tiáohé de 余地 yúdì

    - anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ

  • volume volume

    - de 提议 tíyì 留下 liúxià le 余地 yúdì 可以 kěyǐ 修改 xiūgǎi

    - Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa