Đọc nhanh: 余味 (dư vị). Ý nghĩa là: dư vị; dư âm. Ví dụ : - 歌声美妙,余味无穷。 giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
余味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư vị; dư âm
留下的耐人回想的味道
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余味
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
味›