Đọc nhanh: 余光 (dư quang). Ý nghĩa là: (ngoài) khóe mắt của một người, ánh sáng mặt trời lặn, tầm nhìn ngoại vi.
余光 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (ngoài) khóe mắt của một người
(out of) the corner of one's eyes
✪ 2. ánh sáng mặt trời lặn
light of the setting sun
✪ 3. tầm nhìn ngoại vi
peripheral vision
✪ 4. ánh sáng còn sót lại
residual light
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余光
- 一线 光明
- một tia sáng
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一览无余
- thấy hết.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
光›