余外 yú wài
volume volume

Từ hán việt: 【dư ngoại】

Đọc nhanh: 余外 (dư ngoại). Ý nghĩa là: ngoài ra. Ví dụ : - 荒野里只见几个坟头余外什么也看不到。 trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.

Ý Nghĩa của "余外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

余外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài ra

除此之外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 荒野 huāngyě 只见 zhījiàn 几个 jǐgè 坟头 féntóu 余外 yúwài 什么 shénme 看不到 kànbúdào

    - trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余外

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 没有 méiyǒu 亏欠 kuīqiàn 而且 érqiě hái 有些 yǒuxiē 剩余 shèngyú

    - không những không thiếu mà còn thừa ra một số.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 除了 chúle 之外 zhīwài 其余 qíyú de rén dōu lái le

    - Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.

  • volume volume

    - 不要 búyào 外貌 wàimào 取人 qǔrén

    - Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 绰绰有余 chuòchuòyǒuyú 少年 shàonián 除了 chúle 吃喝 chīhē 之外 zhīwài 什么 shénme dǒng

    - Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.

  • volume volume

    - 荒野 huāngyě 只见 zhījiàn 几个 jǐgè 坟头 féntóu 余外 yúwài 什么 shénme 看不到 kànbúdào

    - trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.

  • volume volume

    - 三条 sāntiáo 街外 jiēwài yǒu 一家 yījiā 星巴克 xīngbākè

    - Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao