Đọc nhanh: 余兴 (dư hưng). Ý nghĩa là: hứng thú còn lại; niềm vui còn đọng lại, văn nghệ giúp vui; biểu diễn văn nghệ sau cuộc họp. Ví dụ : - 余兴未尽 niềm vui chưa hết.. - 会议到此结束,余兴节目现在开始。 hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.
余兴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hứng thú còn lại; niềm vui còn đọng lại
未尽的兴致
- 余兴未尽
- niềm vui chưa hết.
✪ 2. văn nghệ giúp vui; biểu diễn văn nghệ sau cuộc họp
会议或宴会之后附带举行的文娱活动
- 会议 到此结束 , 余兴节目 现在 开始
- hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余兴
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 余兴未尽
- niềm vui chưa hết.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 会议 到此结束 , 余兴节目 现在 开始
- hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
兴›