Đọc nhanh: 位置效应 (vị trí hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng vị trí.
位置效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng vị trí
position effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位置效应
- 他 坐在 池 的 位置
- Anh ấy ngồi ở vị trí tiền sảnh.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 他 的 位置 被 新人 取代 了
- Vị trí của anh đã được người mới thay thế.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 他 不 适合 这个 位置
- Anh ấy không phù hợp với vị trí này.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
应›
效›
置›