位于 wèiyú
volume volume

Từ hán việt: 【vị ư】

Đọc nhanh: 位于 (vị ư). Ý nghĩa là: nằm; ở vào; nằm ở. Ví dụ : - 中国位于亚洲大陆。 Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.. - 这座建筑位于山顶。 Tòa nhà nằm trên đỉnh một ngọn đồi.. - 学校位于城市中心。 Trường nằm ở trung tâm thành phố.

Ý Nghĩa của "位于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

位于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nằm; ở vào; nằm ở

位置处在 (某处)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 位于 wèiyú 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù

    - Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù 位于 wèiyú 山顶 shāndǐng

    - Tòa nhà nằm trên đỉnh một ngọn đồi.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 位于 wèiyú 城市 chéngshì 中心 zhōngxīn

    - Trường nằm ở trung tâm thành phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位于

  • volume volume

    - 问问 wènwèn 位于 wèiyú 龙卷 lóngjuǎn dào shàng 可怜 kělián de 人们 rénmen

    - Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.

  • volume volume

    - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • volume volume

    - 三槐堂 sānhuáitáng 位于 wèiyú 城西 chéngxī

    - Tam Hoài Đường ở phía tây thành.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 位于 wèiyú 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù

    - Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 爱丁堡大学 àidīngbǎodàxué 获得 huòdé 医学 yīxué 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.

  • volume volume

    - wèi 一个 yígè 座位 zuòwèi 打架 dǎjià 不至于 bùzhìyú ba

    - Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?

  • volume volume

    - 位于 wèiyú 南方 nánfāng 地区 dìqū

    - Nhà Ngô nằm ở khu vực phía Nam.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 成为 chéngwéi le 一位 yīwèi 冠军 guànjūn

    - Anh ấy cuối cùng đã trở thành nhà vô địch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao