Đọc nhanh: 位移 (vị di). Ý nghĩa là: di chuyển vị trí; chuyển vị; chuyển chỗ.
位移 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di chuyển vị trí; chuyển vị; chuyển chỗ
物体在运动中所产生的位置的移动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位移
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 这 应该 是 移位 码
- Chúng tôi đã chơi với mật mã thay đổi.
- 我们 需要 转移 位置
- Chúng ta cần chuyển vị trí.
- 这是 包含 移位 码 的 换音 造词法
- Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.
- 活动 桌子 随意 移动 位置
- Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
- 她 甚至 还 把 胎儿 移动 到 臀位 分娩 的 位置
- Cô ấy thậm chí còn lật em bé ở tư thế ngôi mông
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
移›