Đọc nhanh: 位居 (vị cư). Ý nghĩa là: được đặt tại.
✪ 1. được đặt tại
to be located at
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位居
- 这位 邻居 十分 木
- Hàng xóm này rất chân thật.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 尸 先生 是 位 好 邻居
- Ông Thi là một người hàng xóm tốt.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 一切 都 到位 了
- Mọi thứ đều đã vào vị trí.
- 他 在 公司 居右位
- Anh ấy có vị trí cao ở công ty.
- 位居要津 , 身负重任
- địa vị cao, trách nhiệm nặng
- 静 女士 是 位 好 邻居
- Cô Tĩnh là một người hàng xóm tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
居›