Đọc nhanh: 位次 (vị thứ). Ý nghĩa là: mức độ trên quy mô việc làm, địa điểm (theo thứ tự được đánh số), ngôi thứ.
位次 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mức độ trên quy mô việc làm
degree on employment scale
✪ 2. địa điểm (theo thứ tự được đánh số)
place (in numbered sequence)
✪ 3. ngôi thứ
按质量、程度、地位等的差异而作出的区别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位次
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 他 的 地位 仅次于 主席
- Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.
- 她 的 孩子 们 在 她 的 生活 里 占 第 2 位 , 仅次于 她 的 事业
- Các con là phần quan trọng thứ hai trong cuộc đời cô, chỉ đứng sau sự nghiệp của cô.
- 一切 都 到位 了
- Mọi thứ đều đã vào vị trí.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
次›