位次 wèi cì
volume volume

Từ hán việt: 【vị thứ】

Đọc nhanh: 位次 (vị thứ). Ý nghĩa là: mức độ trên quy mô việc làm, địa điểm (theo thứ tự được đánh số), ngôi thứ.

Ý Nghĩa của "位次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

位次 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mức độ trên quy mô việc làm

degree on employment scale

✪ 2. địa điểm (theo thứ tự được đánh số)

place (in numbered sequence)

✪ 3. ngôi thứ

按质量、程度、地位等的差异而作出的区别

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位次

  • volume volume

    - 一次性 yícìxìng 饭盒 fànhé

    - hộp cơm dùng một lần

  • volume volume

    - de 地位 dìwèi 仅次于 jǐncìyú 主席 zhǔxí

    - Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.

  • volume volume

    - de 孩子 háizi men zài de 生活 shēnghuó zhàn 2 wèi 仅次于 jǐncìyú de 事业 shìyè

    - Các con là phần quan trọng thứ hai trong cuộc đời cô, chỉ đứng sau sự nghiệp của cô.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 到位 dàowèi le

    - Mọi thứ đều đã vào vị trí.

  • volume volume

    - 一次 yīcì mǎi 不了 bùliǎo 这么 zhème duō 影碟 yǐngdié

    - Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.

  • volume volume

    - 龚先生 gōngxiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Cung là một giáo viên tốt.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 愉快 yúkuài de 旅行 lǚxíng

    - Chuyến du lịch đáng nhớ.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 事故 shìgù 使 shǐ 双目失明 shuāngmùshīmíng

    - Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao