Đọc nhanh: 位子 (vị tử). Ý nghĩa là: chỗ; chỗ ngồi. Ví dụ : - 我需要预约位子吗? Tôi cần đặt chỗ trước không?. - 你想跟我换个位子看得更清楚点吗? Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?. - 他的一个同伴让出了长椅上的位子。 Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
位子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ; chỗ ngồi
人所占据的地方;座位
- 我 需要 预约 位子 吗 ?
- Tôi cần đặt chỗ trước không?
- 你 想 跟 我 换个 位子 看得 更 清楚 点 吗 ?
- Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位子
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 家庭 在 孩子 心中 地位 重要
- Gia đình có vai trò quan trọng trong lòng trẻ em.
- 学校 就 位于 镇子 的 外面
- Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.
- 她 是 一位 勇敢 的 女子
- Cô ấy là một người phụ nữ dũng cảm.
- 他 是 一位 英俊 的 小伙子
- anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
- 我 需要 预约 位子 吗 ?
- Tôi cần đặt chỗ trước không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
子›