Đọc nhanh: 位居前列 (vị cư tiền liệt). Ý nghĩa là: Đứng đầu.
位居前列 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đứng đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位居前列
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 他 在 摊位 前 吆喝 顾客
- Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 你 觉得 金刚 狼 是不是 有个 金刚 不 坏 前列腺 呢
- Bạn có nghĩ rằng họ đã cho Wolverine một tuyến tiền liệt adamantium?
- 他 站 在 行列 的 最 前面
- anh ấy đứng đầu hàng.
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
- 位居要津 , 身负重任
- địa vị cao, trách nhiệm nặng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
列›
前›
居›