伸手 shēnshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thân thủ】

Đọc nhanh: 伸手 (thân thủ). Ý nghĩa là: chìa tay; đưa tay; xòe tay; duỗi tay, nhúng tay; thò tay; can thiệp (ý xấu). Ví dụ : - 那位服务员伸手拦住了她。 người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại. - 我伸手拿我的玻璃杯。 Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.. - 他伸手去拿这本书。 Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.

Ý Nghĩa của "伸手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伸手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chìa tay; đưa tay; xòe tay; duỗi tay

伸出手;比喻向别人或组织要 (东西、荣誉等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那位 nàwèi 服务员 fúwùyuán 伸手 shēnshǒu 拦住 lánzhù le

    - người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu de 玻璃杯 bōlíbēi

    - Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhúng tay; thò tay; can thiệp (ý xấu)

指插手 (含贬义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 别人 biérén 家事 jiāshì shàng 伸手 shēnshǒu

    - Cô ấy thích nhúng tay vào chuyện nhà người khác.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 伸手 shēnshǒu 干涉 gānshè de 决定 juédìng

    - Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.

  • volume volume

    - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伸手

✪ 1. 向 + Chủ ngữ + 伸手

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi xiàng 妈妈 māma 伸手 shēnshǒu yào táng

    - Đứa trẻ đưa tay ra xin kẹo từ mẹ.

  • volume

    - 总是 zǒngshì xiàng 父母 fùmǔ 伸手 shēnshǒu 要钱 yàoqián

    - Anh ấy luôn xin tiền từ bố mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸手

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu yuán 一下 yīxià

    - Duỗi tay kéo cô ấy lại.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 伸手 shēnshǒu 干涉 gānshè de 决定 juédìng

    - Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.

  • volume volume

    - 把手 bǎshǒu 伸进 shēnjìn 袋里 dàilǐ 东西 dōngxī

    - Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.

  • volume volume

    - 颤抖 chàndǒu zhe 伸手 shēnshǒu 杯子 bēizi

    - Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.

  • volume volume

    - cháo 伸出手 shēnchūshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu jiē 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy đưa tay ra bắt lấy chìa khoá.

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu 遥控器 yáokòngqì

    - Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLWL (人中田中)
    • Bảng mã:U+4F38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao