Đọc nhanh: 伸畅 (thân sướng). Ý nghĩa là: rộng rãi; phóng khoáng (tiêu pha).
伸畅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng rãi; phóng khoáng (tiêu pha)
(花钱) 不吝啬;爽利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸畅
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 他 朝 我 伸出手
- Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.
- 他 伸手 接 钥匙
- Anh ấy đưa tay ra bắt lấy chìa khoá.
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
- 他 总是 向 父母 伸手 要钱
- Anh ấy luôn xin tiền từ bố mẹ.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
畅›