Đọc nhanh: 伸出援手 (thân xuất viện thủ). Ý nghĩa là: Giang rộng cánh tay. Ví dụ : - 对于遇到困难的人,我们应该伸出援手。 Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
伸出援手 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giang rộng cánh tay
- 对于 遇到困难 的 人 我们 应该 伸出 援手
- Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸出援手
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 他 朝 我 伸出手
- Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 对于 遇到困难 的 人 我们 应该 伸出 援手
- Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
出›
手›
援›