Đọc nhanh: 伸冤 (thân oan). Ý nghĩa là: giải oan, minh oan.
伸冤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải oan
洗雪冤屈
✪ 2. minh oan
自己申诉所受的冤屈,希望得到洗雪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸冤
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 他 伸 着 个 脚 是 为了 绊倒 我 的
- Anh ta giơ chân định ngáng tôi.
- 他 朝 我 伸出手
- Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.
- 他 总是 向 父母 伸手 要钱
- Anh ấy luôn xin tiền từ bố mẹ.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
冤›