伸冤 shēnyuān
volume volume

Từ hán việt: 【thân oan】

Đọc nhanh: 伸冤 (thân oan). Ý nghĩa là: giải oan, minh oan.

Ý Nghĩa của "伸冤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伸冤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giải oan

洗雪冤屈

✪ 2. minh oan

自己申诉所受的冤屈,希望得到洗雪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸冤

  • volume volume

    - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • volume volume

    - 舌头 shétou 一伸 yīshēn zuò le 鬼脸 guǐliǎn

    - nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 计划 jìhuà 延伸 yánshēn dào 明年 míngnián

    - Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.

  • volume volume

    - tān shàng le 一桩 yīzhuāng 冤案 yuānàn

    - Anh ấy gặp phải một vụ án oan.

  • volume volume

    - shēn zhe jiǎo shì 为了 wèile 绊倒 bàndǎo de

    - Anh ta giơ chân định ngáng tôi.

  • volume volume

    - cháo 伸出手 shēnchūshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xiàng 父母 fùmǔ 伸手 shēnshǒu 要钱 yàoqián

    - Anh ấy luôn xin tiền từ bố mẹ.

  • volume volume

    - yǒu 今日 jīnrì de 地位 dìwèi 完全 wánquán shì 能屈能伸 néngqūnéngshēn 善于 shànyú 处世 chǔshì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLWL (人中田中)
    • Bảng mã:U+4F38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao