伸出手来 shēn chūshǒu lái
volume volume

Từ hán việt: 【thân xuất thủ lai】

Đọc nhanh: 伸出手来 (thân xuất thủ lai). Ý nghĩa là: xoè tay ra.

Ý Nghĩa của "伸出手来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伸出手来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xoè tay ra

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸出手来

  • volume volume

    - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • volume volume

    - xiàng 伸出手 shēnchūshǒu lái 握手 wòshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

  • volume volume

    - cháo 伸出手 shēnchūshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.

  • volume volume

    - 凶手 xiōngshǒu 向来 xiànglái 为了 wèile 甩掉 shuǎidiào 警察 jǐngchá ér 出席 chūxí 葬礼 zànglǐ

    - Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.

  • volume volume

    - yòng 自来水 zìláishuǐ 龙头 lóngtóu 流出 liúchū de 凉水 liángshuǐ 把手 bǎshǒu 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 伸出 shēnchū 强劲有力 qiángjìngyǒulì de 双手 shuāngshǒu bào zhe le 弟弟 dìdì

    - Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.

  • volume volume

    - yào de 张画 zhānghuà zài 手边 shǒubiān děng zhǎo 出来 chūlái gěi

    - bức tranh mà anh

  • volume volume

    - 笑容可掬 xiàoróngkějū ( 笑容 xiàoróng 露出 lùchū lái 好像 hǎoxiàng 可以 kěyǐ 用手 yòngshǒu 捧住 pěngzhù 形容 xíngróng xiào 明显 míngxiǎn )

    - cười tươi như hoa nở.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLWL (人中田中)
    • Bảng mã:U+4F38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao