Đọc nhanh: 伸出手指 (thân xuất thủ chỉ). Ý nghĩa là: Duỗi ngón tay ra. Ví dụ : - 静谧的黑夜,我伸出手指,触摸风调皮的脸庞。 Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
伸出手指 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Duỗi ngón tay ra
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸出手指
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 他 朝 我 伸出手
- Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 对于 遇到困难 的 人 我们 应该 伸出 援手
- Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
出›
手›
指›