Đọc nhanh: 伸延 (thân diên). Ý nghĩa là: xem 延伸, chạy.
伸延 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem 延伸
see 延伸 [yánshēn]
✪ 2. chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸延
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 道路 延伸 得 笔直
- Con đường kéo dài thẳng tắp.
- 这 条 路向 远处 绵延 伸展
- Con đường này kéo dài và trải dài ra phía xa.
- 这条 路 一直 延伸 到 山脚
- Con đường này kéo dài đến chân núi.
- 河流 渺渺 , 延伸 到 天际
- Con sông mênh mông, kéo dài đến chân trời.
- 他 决定 延师 教导 孩子
- Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
延›