Đọc nhanh: 习惯性 (tập quán tính). Ý nghĩa là: phong tục. Ví dụ : - 夜深准静时,总是习惯性的想起往事。 Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
习惯性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong tục
customary
- 夜深 准静时 , 总是 习惯性 的 想起 往事
- Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习惯性
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他 习惯 了 每天 早起 锻炼
- Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 习性 有些 惰
- Thói quen hơi khó thay đổi.
- 夜深 准静时 , 总是 习惯性 的 想起 往事
- Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
性›
惯›