Đọc nhanh: 习俗移性 (tập tục di tính). Ý nghĩa là: thói quen của một người thay đổi theo phong tục lâu đời.
习俗移性 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen của một người thay đổi theo phong tục lâu đời
one's habits change with long custom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习俗移性
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 拜年 是 一种 传统习俗
- Chúc Tết là một phong tục truyền thống.
- 她 保守 着 古老 的 习俗
- Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 压岁钱 是 一项 传统习俗
- Tiền mừng tuổi là một phong tục truyền thống.
- 习性 有些 惰
- Thói quen hơi khó thay đổi.
- 夜深 准静时 , 总是 习惯性 的 想起 往事
- Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
俗›
性›
移›