Đọc nhanh: 习习 (tập tập). Ý nghĩa là: phơ phất; (gió) hiu hiu; hây hẩy; rượi; rợi rợi; hắt hiu. Ví dụ : - 微风习习。 hiu hiu gió nhẹ.. - 凉风习习。 gió mát rượi.
✪ 1. phơ phất; (gió) hiu hiu; hây hẩy; rượi; rợi rợi; hắt hiu
形容风轻轻地吹
- 微风习习
- hiu hiu gió nhẹ.
- 凉风习习
- gió mát rượi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习习
- 鸟儿 每天 习飞于 空中
- Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›