习习 xíxí
volume volume

Từ hán việt: 【tập tập】

Đọc nhanh: 习习 (tập tập). Ý nghĩa là: phơ phất; (gió) hiu hiu; hây hẩy; rượi; rợi rợi; hắt hiu. Ví dụ : - 微风习习。 hiu hiu gió nhẹ.. - 凉风习习。 gió mát rượi.

Ý Nghĩa của "习习" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. phơ phất; (gió) hiu hiu; hây hẩy; rượi; rợi rợi; hắt hiu

形容风轻轻地吹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 微风习习 wēifēngxíxí

    - hiu hiu gió nhẹ.

  • volume volume

    - 凉风习习 liángfēngxíxí

    - gió mát rượi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习习

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 每天 měitiān 习飞于 xífēiyú 空中 kōngzhōng

    - Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.

  • volume volume

    - 认真学习 rènzhēnxuéxí 必然 bìrán 考不上 kǎobùshàng

    - Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 正在 zhèngzài 争先恐后 zhēngxiānkǒnghòu 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ

    - Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.

  • volume volume

    - 不良 bùliáng 习俗 xísú bìng le 社会风气 shèhuìfēngqì

    - Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.

  • volume volume

    - 不要 búyào 沾染 zhānrǎn huài 习气 xíqì

    - không nên tiêm nhiễm thói xấu.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 坏习惯 huàixíguàn

    - Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài wán 手机 shǒujī le 快去 kuàiqù 学习 xuéxí

    - Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.

  • volume volume

    - 不要 búyào wàng le 助词 zhùcí 练习 liànxí

    - Đừng quên luyện tập trợ từ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ