Đọc nhanh: 习作 (tập tá). Ý nghĩa là: tập làm văn; tập viết văn; thảo luyện, bài viết văn (viết văn, hội hoạ, âm nhạc). Ví dụ : - 这三篇习作有一个共通的毛病。 ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
习作 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập làm văn; tập viết văn; thảo luyện
练习写作
- 这 三篇 习作 有 一个 共通 的 毛病
- ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
✪ 2. bài viết văn (viết văn, hội hoạ, âm nhạc)
练习的作业 (指文章、绘画等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习作
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 利用 工作 间隙 学习
- tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 军事演习 作业
- Hoạt động diễn tập quân sự.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 作为 一个 学生 , 得 把 学习 搞好
- Với tư cách là một học sinh, phải học tập thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
作›