习作 xízuò
volume volume

Từ hán việt: 【tập tá】

Đọc nhanh: 习作 (tập tá). Ý nghĩa là: tập làm văn; tập viết văn; thảo luyện, bài viết văn (viết văn, hội hoạ, âm nhạc). Ví dụ : - 这三篇习作有一个共通的毛病。 ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.

Ý Nghĩa của "习作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

习作 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tập làm văn; tập viết văn; thảo luyện

练习写作

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 三篇 sānpiān 习作 xízuò yǒu 一个 yígè 共通 gòngtōng de 毛病 máobìng

    - ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.

✪ 2. bài viết văn (viết văn, hội hoạ, âm nhạc)

练习的作业 (指文章、绘画等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习作

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 熬夜 áoyè 过度 guòdù 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 可以 kěyǐ 产生 chǎnshēng 错觉 cuòjué

    - Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 制作 zhìzuò 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đang học làm bánh.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 工作 gōngzuò 间隙 jiànxì 学习 xuéxí

    - tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 对立 duìlì 起来 qǐlai kàn

    - không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 操作电脑 cāozuòdiànnǎo

    - Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.

  • volume volume

    - 军事演习 jūnshìyǎnxí 作业 zuòyè

    - Hoạt động diễn tập quân sự.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 三月 sānyuè 加入 jiārù 共青团 gòngqīngtuán 从此 cóngcǐ 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 更加 gèngjiā 积极 jījí le

    - Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 一个 yígè 学生 xuésheng 学习 xuéxí 搞好 gǎohǎo

    - Với tư cách là một học sinh, phải học tập thật tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao