习俗 xísú
volume volume

Từ hán việt: 【tập tục】

Đọc nhanh: 习俗 (tập tục). Ý nghĩa là: tập tục; thói tục; phong tục; tập quán. Ví dụ : - 我们应该尊重当地的习俗。 Chúng ta nên tôn trọng các phong tục địa phương. ​. - 旧的习俗正在消亡。 Phòng tục cũ đang dần biến mất.. - 每个节日都有不同的习俗。 Mỗi ngày lễ đều có phong tục khác nhau.

Ý Nghĩa của "习俗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

习俗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập tục; thói tục; phong tục; tập quán

习惯和风俗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 当地 dāngdì de 习俗 xísú

    - Chúng ta nên tôn trọng các phong tục địa phương. ​

  • volume volume

    - jiù de 习俗 xísú 正在 zhèngzài 消亡 xiāowáng

    - Phòng tục cũ đang dần biến mất.

  • volume volume

    - 每个 měigè 节日 jiérì dōu yǒu 不同 bùtóng de 习俗 xísú

    - Mỗi ngày lễ đều có phong tục khác nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习俗

  • volume volume

    - 头七是 tóuqīshì 祭拜 jìbài de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 保留 bǎoliú le 悠久 yōujiǔ de 习俗 xísú

    - Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.

  • volume volume

    - 传统习俗 chuántǒngxísú chéng le 一种 yīzhǒng

    - Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.

  • volume volume

    - shī 国际 guójì de 文化 wénhuà 习俗 xísú

    - Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.

  • volume volume

    - 守岁 shǒusuì shì 我们 wǒmen de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.

  • volume volume

    - 每个 měigè 节日 jiérì dōu yǒu 不同 bùtóng de 习俗 xísú

    - Mỗi ngày lễ đều có phong tục khác nhau.

  • volume volume

    - 传统节日 chuántǒngjiérì de 习俗 xísú hěn 有趣 yǒuqù

    - Các phong tục trong lễ hội truyền thống rất thú vị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 当地 dāngdì de 习俗 xísú

    - Chúng ta nên tôn trọng các phong tục địa phương. ​

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao