Đọc nhanh: 习惯成自然 (tập quán thành tự nhiên). Ý nghĩa là: Trăm hay không bằng tay quen.
习惯成自然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trăm hay không bằng tay quen
事物发展的规律性,做事的方法习惯了,就很难以改变,也就成为很自然的事了。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习惯成自然
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 孩子 慢慢 养成 卫生习惯
- Trẻ dần hình thành thói quen vệ sinh
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 他 逐渐 形成 好 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tốt.
- 他 渐渐 养成 节约 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.
- 只要 认真学习 , 自然 会 取得 好 成绩
- chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
惯›
成›
然›
自›