Đọc nhanh: 习得 (tập đắc). Ý nghĩa là: thụ đắc, tiếp thu.
习得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thụ đắc
由反复学习、练习而获得(某种能力)
✪ 2. tiếp thu
语言学上特指儿童对母语的学习和掌握。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习得
- 他 学习 得 也 并 不怎么样
- Anh ấy học hành cũng chẳng ra làm sao.
- 你 得 好好学习 , 要 不 考不上 的
- Bạn phải học hành cẩn thận đi, bằng không không đỗ được đâu.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 他 的 气节 值得 我们 学习
- Khí phách của anh ấy đáng để chúng ta học hỏi.
- 在线 学习 变得 越来越 普及
- Học trực tuyến ngày càng trở nên phổ biến.
- 作为 一个 学生 , 得 把 学习 搞好
- Với tư cách là một học sinh, phải học tập thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
得›