Đọc nhanh: 习惯法 (tập quán pháp). Ý nghĩa là: luật tập quán; pháp luật dựa theo tập quán.
习惯法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật tập quán; pháp luật dựa theo tập quán
指经国家承认,具有法律效力的社会习惯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习惯法
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
惯›
法›