习惯 xíguàn
volume volume

Từ hán việt: 【tập quán】

Đọc nhanh: 习惯 (tập quán). Ý nghĩa là: thói quen; tập quán; thói; tập tục; tục lệ, quen; quen với (việc làm gì đó). Ví dụ : - 孩子们都已习惯早起。 Các bé đều có thói quen dậy sớm.. - 没有改不掉的习惯。 Không có thói quen nào là không bỏ được.. - 我要改掉熬夜的习惯。 Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.

Ý Nghĩa của "习惯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

习惯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thói quen; tập quán; thói; tập tục; tục lệ

在长时期里逐渐养成的、一时不容易改变的行为、倾向或社会风尚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men dōu 习惯 xíguàn 早起 zǎoqǐ

    - Các bé đều có thói quen dậy sớm.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 改不掉 gǎibùdiào de 习惯 xíguàn

    - Không có thói quen nào là không bỏ được.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 改掉 gǎidiào 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.

  • volume volume

    - 风俗习惯 fēngsúxíguàn

    - Phong tục tập quán.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

习惯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quen; quen với (việc làm gì đó)

常常接触某种新的情况而逐渐适应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 一个 yígè rén 吃饭 chīfàn

    - Anh ta không quen ăn một mình.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 每天晚上 měitiānwǎnshang 读书 dúshū

    - Tôi đã quen với việc đọc sách mỗi tối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 习惯

✪ 1. A + (Phó từ) + 习惯 + Động từ

Quen với việc làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 习惯 xíguàn le 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.

  • volume

    - 慢慢 mànmàn 习惯 xíguàn le 陌生人 mòshēngrén 交流 jiāoliú

    - Anh ấy dần quen với việc giao tiếp với người lạ.

✪ 2. A + 习惯 + 于 + ...

A quen với việc gì.

Ví dụ:
  • volume

    - 习惯于 xíguànyú 早起 zǎoqǐ 跑步 pǎobù

    - Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.

  • volume

    - 习惯于 xíguànyú yòng 左手 zuǒshǒu 写字 xiězì

    - Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.

  • volume

    - 爷爷 yéye 习惯于 xíguànyú 饭后 fànhòu 散步 sànbù

    - Ông nội quen với việc đi dạo sau bữa ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 习惯 với từ khác

✪ 1. 习惯 vs 惯

Giải thích:

Giống:
- "习惯" và "" đều có từ tính của động từ.
Khác:
- "习惯" còn là danh từ và có thể dùng làm tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习惯

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn zài 沙发 shāfā shàng wāi 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 坏习惯 huàixíguàn

    - Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 一个 yígè rén 吃饭 chīfàn

    - Anh ta không quen ăn một mình.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 早上 zǎoshàng 起来 qǐlai 冲凉 chōngliáng

    - Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 习惯 xíguàn 一起 yìqǐ 上班 shàngbān

    - Họ quen đi làm cùng nhau.

  • volume volume

    - 习惯于 xíguànyú 发号施令 fāhàoshīlìng ér 不是 búshì 恳求 kěnqiú 他人 tārén

    - Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 左手 zuǒshǒu de rén jiào 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao