Đọc nhanh: 鼠窃 (thử thiết). Ý nghĩa là: ăn trộm, thằng ăn trộm.
鼠窃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn trộm
指小偷
✪ 2. thằng ăn trộm
偷东西的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠窃
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 你 是 传说 中 的 鼹鼠 人 吗
- Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 你 要 夺回 被窃 走 的 公司
- Bạn đang cố gắng lấy lại công ty đã bị đánh cắp khỏi bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窃›
鼠›