大开眼界 dà kāi yǎnjiè
volume volume

Từ hán việt: 【đại khai nhãn giới】

Đọc nhanh: 大开眼界 (đại khai nhãn giới). Ý nghĩa là: Mở rộng tầm mắt. Ví dụ : - 这次去北京,那里的一切让我大开眼界。 Lần này tôi đến Bắc Kinh, và mọi thứ ở đó đã khiến tôi mở rộng tầm mắt.

Ý Nghĩa của "大开眼界" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大开眼界 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mở rộng tầm mắt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 北京 běijīng 那里 nàlǐ de 一切 yīqiè ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Lần này tôi đến Bắc Kinh, và mọi thứ ở đó đã khiến tôi mở rộng tầm mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大开眼界

  • volume volume

    - 开阔眼界 kāikuòyǎnjiè

    - mở mang tầm mắt.

  • volume volume

    - kuài 几幅 jǐfú 名画 mínghuà 出来 chūlái ràng 大家 dàjiā 开开眼 kāikāiyǎn

    - mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.

  • volume volume

    - 旅途 lǚtú zhōng de 见闻 jiànwén ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.

  • volume volume

    - 扩大 kuòdà 眼界 yǎnjiè

    - mở rộng tầm mắt.

  • volume volume

    - 原谅 yuánliàng 试图 shìtú ràng 开眼界 kāiyǎnjiè

    - Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.

  • volume volume

    - 积极 jījí 培养 péiyǎng 年轻 niánqīng 选手 xuǎnshǒu 着眼于 zhuóyǎnyú 将来 jiānglái de 世界大赛 shìjièdàsài

    - tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.

  • volume volume

    - 可是 kěshì 大开眼界 dàkāiyǎnjiè 受益 shòuyì 良多 liángduō a

    - Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 北京 běijīng 那里 nàlǐ de 一切 yīqiè ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Lần này tôi đến Bắc Kinh, và mọi thứ ở đó đã khiến tôi mở rộng tầm mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao