Đọc nhanh: 獐头鼠目 (chương đầu thử mục). Ý nghĩa là: đầu trâu mặt ngựa; đầu hoẵng, mắt chuột.
獐头鼠目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu trâu mặt ngựa; đầu hoẵng, mắt chuột
獐子的头小而尖,老鼠的眼睛小而圆,形容相貌丑陋猥琐而神情狡猾 (多指坏人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 獐头鼠目
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
獐›
目›
鼠›