Đọc nhanh: 寸金难买寸光阴 (thốn kim nan mãi thốn quang âm). Ý nghĩa là: Một ounce vàng không thể mua cho bạn một khoảng thời gian (thành ngữ); Tiền không thể mua cho bạn thời gian., Thời gian là quý giá..
寸金难买寸光阴 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Một ounce vàng không thể mua cho bạn một khoảng thời gian (thành ngữ); Tiền không thể mua cho bạn thời gian.
An ounce of gold can't buy you an interval of time (idiom); Money can't buy you time.
✪ 2. Thời gian là quý giá.
Time is precious.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸金难买寸光阴
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 寸阴若岁
- mặt trời dịch một tấc mà tợ một năm đã qua; một ngày mà tựa thiên thu; nỗi nhớ cồn cào; nỗi nhớ khôn nguôi
- 他 在 我 困难 时 给予 了 寸
- Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 我 买 的 衣服 尺寸 太大 了
- Chiếc áo tôi mua có kích thước quá lớn.
- 有些 时候 简直 象是 寸步难行 了
- Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
光›
寸›
金›
阴›
难›