Đọc nhanh: 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴 (nhất thốn quang âm nhất thốn kim thốn kim nan mãi thốn quang âm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Thời gian là quý giá và phải được trân trọng., (văn học) Khoảng thời gian có giá trị bằng một ounce vàng, tiền bạc không thể mua được thời gian cho bạn. (cách diễn đạt).
一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) Thời gian là quý giá và phải được trân trọng.
fig. Time is precious and must be treasured.
✪ 2. (văn học) Khoảng thời gian có giá trị bằng một ounce vàng, tiền bạc không thể mua được thời gian cho bạn. (cách diễn đạt)
lit. An interval of time is worth an ounce of gold, money cannot buy you time. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴
- 寸阴若岁
- mặt trời dịch một tấc mà tợ một năm đã qua; một ngày mà tựa thiên thu; nỗi nhớ cồn cào; nỗi nhớ khôn nguôi
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 寸 一会儿 的 功夫 , 他 就 不见 了
- Chỉ trong vài giây, anh ta biến mất.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
买›
光›
寸›
金›
阴›
难›