Đọc nhanh: 高强 (cao cường). Ý nghĩa là: cao cường; cao siêu; trội về; xuất sắc (võ nghệ). Ví dụ : - 武艺高强 võ nghệ cao cường. - 本领高强 bản lĩnh mạnh mẽ
高强 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao cường; cao siêu; trội về; xuất sắc (võ nghệ)
(武艺) 高超
- 武艺高强
- võ nghệ cao cường
- 本领 高强
- bản lĩnh mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高强
- 本领 高强
- bản lĩnh mạnh mẽ
- 武艺高强
- võ nghệ cao cường
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 这位 侠 武功 高强
- Hiệp khách này võ công cao cường.
- 他 不但 高大 , 而且 强壮
- Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
高›