Đọc nhanh: 曲线超高 (khúc tuyến siêu cao). Ý nghĩa là: độ nghiêng mặt đường.
曲线超高 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ nghiêng mặt đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲线超高
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 他 画出 的 曲线 很 流畅
- Anh ấy vẽ đường cong rất mượt mà.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
线›
超›
高›