高妙 gāomiào
volume volume

Từ hán việt: 【cao diệu】

Đọc nhanh: 高妙 (cao diệu). Ý nghĩa là: tuyệt diệu; tuyệt vời; điêu luyện; bậc thầy; khéo léo; tài tình; mưu trí. Ví dụ : - 手艺高妙 tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.

Ý Nghĩa của "高妙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高妙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyệt diệu; tuyệt vời; điêu luyện; bậc thầy; khéo léo; tài tình; mưu trí

高明巧妙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手艺 shǒuyì 高妙 gāomiào

    - tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高妙

  • volume volume

    - 一座 yīzuò 高楼 gāolóu

    - Một tòa nhà lầu.

  • volume volume

    - 万丈高楼 wànzhànggāolóu

    - lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.

  • volume volume

    - 手艺 shǒuyì 高妙 gāomiào

    - tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.

  • volume volume

    - 麦茬 màichá hěn gāo

    - Gốc rạ lúa mì rất cao.

  • volume volume

    - 万分 wànfēn 高兴 gāoxīng

    - muôn phần vui sướng.

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰 gāofēng 时间 shíjiān 路上 lùshàng 拥挤 yōngjǐ

    - Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm

  • volume volume

    - 万仞高山 wànrèngāoshān

    - núi cao vạn nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao