Đọc nhanh: 高妙 (cao diệu). Ý nghĩa là: tuyệt diệu; tuyệt vời; điêu luyện; bậc thầy; khéo léo; tài tình; mưu trí. Ví dụ : - 手艺高妙 tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
高妙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt diệu; tuyệt vời; điêu luyện; bậc thầy; khéo léo; tài tình; mưu trí
高明巧妙
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高妙
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
高›