Đọc nhanh: 超高压 (siêu cao áp). Ý nghĩa là: siêu cao áp; áp lực siêu cao (extra-high tension, viết tắt là eht), siêu cao thế.
超高压 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. siêu cao áp; áp lực siêu cao (extra-high tension, viết tắt là eht)
指超过十万个大气压的压力
✪ 2. siêu cao thế
一般指二十二万伏特以上的电压超高压用于远距离输电
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超高压
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 他 的 智商 非常 高 , 超过 了 120
- Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
超›
高›