高潮 gāocháo
volume volume

Từ hán việt: 【cao triều】

Đọc nhanh: 高潮 (cao triều). Ý nghĩa là: triều cường; nước triều dâng cao, cao trào, cao trào (tiểu thuyết, kịch, phim ảnh). Ví dụ : - 今天的高潮比昨天高。 Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.. - 每个月有两次高潮。 Mỗi tháng có hai lần triều cường.. - 我们在高潮时去看海。 Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.

Ý Nghĩa của "高潮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

高潮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. triều cường; nước triều dâng cao

在潮的一个涨落周期内,水面上升的最高潮位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 高潮 gāocháo 昨天 zuótiān gāo

    - Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè yǒu 两次 liǎngcì 高潮 gāocháo

    - Mỗi tháng có hai lần triều cường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 高潮时 gāocháoshí 看海 kànhǎi

    - Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cao trào

比喻事物高度发展的阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 球队 qiúduì de 表现 biǎoxiàn 进入 jìnrù le 高潮 gāocháo

    - Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 业绩 yèjì 达到 dádào le 高潮 gāocháo

    - Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 文化 wénhuà 发展 fāzhǎn de 高潮 gāocháo 时期 shíqī

    - Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. cao trào (tiểu thuyết, kịch, phim ảnh)

小说、戏剧、电影情节中矛盾发展的顶点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè de 高潮 gāocháo zài 第五场 dìwǔchǎng

    - Giai đoạn cao trào của vở kịch này nằm ở cảnh thứ năm.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 高潮 gāocháo 部分 bùfèn 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Phần cao trào của bộ phim rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō de 高潮 gāocháo zài 最后 zuìhòu 几章 jǐzhāng

    - Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 高潮 với từ khác

✪ 1. 热潮 vs 高潮

Giải thích:

"热潮" dùng để chỉ những thứ trừu tượng và "高潮" dùng để chỉ cả những vật trừu tượng hoặc cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高潮

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 高潮迭起 gāocháodiéqǐ

    - cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 高潮 gāocháo 昨天 zuótiān gāo

    - Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 高潮 gāocháo 部分 bùfèn 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Phần cao trào của bộ phim rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè yǒu 两次 liǎngcì 高潮 gāocháo

    - Mỗi tháng có hai lần triều cường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 高潮时 gāocháoshí 看海 kànhǎi

    - Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 业绩 yèjì 达到 dádào le 高潮 gāocháo

    - Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.

  • volume volume

    - 性高潮 xìnggāocháo 一样 yīyàng 脑内会 nǎonèihuì 释出 shìchū 内啡肽 nèifēitài

    - Endorphin có thể so sánh với cực khoái.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 乐章 yuèzhāng de 高潮 gāocháo 慢慢 mànmàn 发展 fāzhǎn dào le 顶点 dǐngdiǎn 重复 chóngfù 主旋律 zhǔxuánlǜ ér 告终 gàozhōng

    - Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao