Đọc nhanh: 撵走 (niện tẩu). Ý nghĩa là: đuổi đi, để lật đổ.
撵走 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi đi
to drive out
✪ 2. để lật đổ
to oust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撵走
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 他 刚 走 , 还 撵 得 上
- Anh ấy vừa đi, đuổi còn kịp.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 妈妈 撵走 了 院子 里 的 小鸡
- Mẹ đuổi gà con trong sân ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撵›
走›