轰赶 hōng gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【oanh cản】

Đọc nhanh: 轰赶 (oanh cản). Ý nghĩa là: xua đuổi; đuổi; săn đuổi. Ví dụ : - 轰赶牲口 xua đuổi súc vật. - 轰赶苍蝇 đuổi ruồi

Ý Nghĩa của "轰赶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轰赶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xua đuổi; đuổi; săn đuổi

驱赶;驱逐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轰赶 hōnggǎn 牲口 shēngkou

    - xua đuổi súc vật

  • volume volume

    - 轰赶 hōnggǎn 苍蝇 cāngying

    - đuổi ruồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰赶

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • volume volume

    - 轰赶 hōnggǎn 牲口 shēngkou

    - xua đuổi súc vật

  • volume volume

    - 轰赶 hōnggǎn 苍蝇 cāngying

    - đuổi ruồi

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赶紧 gǎnjǐn 遣人 qiǎnrén 帮忙 bāngmáng

    - Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.

  • volume volume

    - 驴友 lǘyǒu 我们 wǒmen 赶紧 gǎnjǐn 上路 shànglù ba

    - Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 好好 hǎohǎo 睡一觉 shuìyījiào 明天 míngtiān 早就 zǎojiù lái 赶路 gǎnlù

    - hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yào 这些 zhèxiē 流浪狗 liúlànggǒu 赶走 gǎnzǒu

    - Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 恰恰 qiàqià 赶上 gǎnshàng

    - Bọn họ vừa hay đuổi kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Hōng
    • Âm hán việt: Hoanh , Oanh
    • Nét bút:一フ一丨フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KQEE (大手水水)
    • Bảng mã:U+8F70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao