Đọc nhanh: 挡驾 (đảng giá). Ý nghĩa là: từ chối khéo; không dám phiền (uyển ngữ). Ví dụ : - 凡上门来求情的他一概挡驾。 phàm là những người đến cửa cầu cạnh ông ấy đều nhất loạt từ chối khéo.
挡驾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối khéo; không dám phiền (uyển ngữ)
婉辞,谢绝来客访问
- 凡 上门来 求情 的 他 一概 挡驾
- phàm là những người đến cửa cầu cạnh ông ấy đều nhất loạt từ chối khéo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡驾
- 驾驶 本子
- Giấy phép lái xe.
- 他 把 驾驶员 当做 人质
- Anh ta coi tài xế như con tin.
- 他 挡 在 门前
- Anh ấy đứng chắn trước cửa.
- 他 在 挡 家务
- Anh ấy đang thu dọn việc nhà.
- 他 挡住 了 我 的 去路
- Anh ấy chặn đường tôi.
- 他 挡住 了 我 的 视线
- Anh ta che khuất tầm nhìn của tôi.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 凡 上门来 求情 的 他 一概 挡驾
- phàm là những người đến cửa cầu cạnh ông ấy đều nhất loạt từ chối khéo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
驾›