Đọc nhanh: 驰驱 (trì khu). Ý nghĩa là: lao nhanh; phi nước đại (cưỡi ngựa, phi ngựa); dốc lòng phục vụ; tận tâm; tận tuỵ.
驰驱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao nhanh; phi nước đại (cưỡi ngựa, phi ngựa); dốc lòng phục vụ; tận tâm; tận tuỵ
(骑马) 快跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驰驱
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 保安 驱离 闹事 的 人群
- Bảo an đuổi đám người gây rối.
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 他 骑马 驰向 前方
- Anh ấy cưỡi ngựa phóng nhanh về phía trước.
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 你 不要 被 私所 驱使
- Bạn đừng bị thúc đẩy bởi lợi ích riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驰›
驱›