Đọc nhanh: 驱逐出境 (khu trục xuất cảnh). Ý nghĩa là: Trục xuất, đuổi học.
驱逐出境 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trục xuất
to deport
✪ 2. đuổi học
to expel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱逐出境
- 护送 出境
- hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 驱逐出境
- đuổi ra khỏi biên giới.
- 他 被 驱逐 出 了 国家
- Anh ấy đã bị trục xuất khỏi quốc gia.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
境›
逐›
驱›