Đọc nhanh: 不饶 (bất nhiêu). Ý nghĩa là: không tha thứ; không bỏ qua. Ví dụ : - 你要是对她不敬,我可不饶你。 nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.
不饶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tha thứ; không bỏ qua
不饶恕,要惩治
- 你 要是 对 她 不敬 , 我 可不 饶 你
- nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不饶
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 不依不饶
- chẳng hề buông tha
- 不依不饶
- chẳng tha chẳng thứ gì cả
- 嘴损 不饶 人
- nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 饶 他 很 努力 , 成绩 还是 不太 理想
- Dù cậu ấy rất cố gắng, kết quả vẫn không quá lý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
饶›