告饶 gàoráo
volume volume

Từ hán việt: 【cáo nhiêu】

Đọc nhanh: 告饶 (cáo nhiêu). Ý nghĩa là: xin tha thứ; xin lượng thứ. Ví dụ : - 求情告饶 cầu xin tha thứ

Ý Nghĩa của "告饶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告饶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin tha thứ; xin lượng thứ

求饶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - cầu xin tha thứ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告饶

  • volume volume

    - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - van xin tha thứ.

  • volume volume

    - 讨情 tǎoqíng 告饶 gàoráo

    - xin nể tình tha thứ

  • volume volume

    - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - cầu xin tha thứ

  • volume volume

    - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.

  • volume volume

    - 不要 búyào 天天 tiāntiān tiē 广告 guǎnggào

    - Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 1949 nián 10 yuè 1 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.

  • - 乘客 chéngkè 需要 xūyào 提前 tíqián 告知 gàozhī 最终 zuìzhōng 目的地 mùdìdì

    - Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:ノフフ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJPU (弓女十心山)
    • Bảng mã:U+9976
    • Tần suất sử dụng:Cao