Đọc nhanh: 得饶人处且饶人 (đắc nhiêu nhân xứ thả nhiêu nhân). Ý nghĩa là: tìm chỗ khoan dung mà độ lượng; khuyên người phải có lòng khoan dung; cái nào tha được thì tha.
得饶人处且饶人 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm chỗ khoan dung mà độ lượng; khuyên người phải có lòng khoan dung; cái nào tha được thì tha
意为能宽容的地方就不要揪住不放,要留有余地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得饶人处且饶人
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 他 处处 表现 得 都 很 好 , 是 个 人才
- Anh ấy thể hiện tốt ở mọi khía cạnh và là một người tài giỏi.
- 他们 一家人 相处 得 很 和睦
- Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 他 的 人际关系 处理 得 很 好
- Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
人›
处›
得›
饶›